BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
1 |
TÊN NƠI LÀM VIỆC |
工廠名稱 |
Hộ Lý –Đài Bắc |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
Chăm sóc người bệnh |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
10 |
|
|
性別 |
Nữ |
|
|
學力 |
Không yêu cầu |
|
|
身高 |
155 trở lên |
|
|
體重 |
45 kg trở lên |
|
|
婚姻 |
Không yêu cầu |
|
|
年齡 |
Trên 20-37 tuổi |
|
|
預計入境 |
Tháng 2 năm 2014 |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Cần 10 lao động chăm sóc tại bệnh viện dưỡng lão,lao động ngoan, chịu khó , không có hình xăm.
- Bệnh viện ngày làm hai ca mỗi ca 12 tiếng
- Trừ ăn uống ,nghỉ ngơi tính tăng ca( 2 tiếng)
- Trừ ăn ở theo quy định.
- Lương cơ bản :19.047 NTD
|
|
|
|
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
- Dự kiến tăng ca : 2 tiếng
|
|
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm ,….
|
|
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC |
其他注意事項 |
|
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của công xưởng và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của công xưởng mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong thời gian 3 tháng, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình thực tế của nơi làm việc.
|
|
|
|
Xuất khẩu lao động – Hợp tác quốc tế