BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
(Ngày 28 tháng 8 năm 2013)
1 |
TÊN CÔNGXƯỜNG |
工廠名稱 |
Viện dưỡng lão Húc Đăng (Đào Viên) |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
CHĂM SÓC NGƯỜI GIÀ, NGƯỜI BỆNH. |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
09 |
|
|
性別 |
Nữ |
|
|
學力 |
Không yêu cầu |
|
|
身高 |
155 trở lên |
|
|
體重 |
45 kg trở lên |
|
|
婚姻 |
Đã kết hôn, đã có con |
|
|
年齡 |
20-32 |
|
|
預計入境 |
Tháng 9 năm 2013 |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Công việc: chăm sóc người bệnh
- Chăm chỉ, ngoan ngoãn, cẩn thận, biết nghe lời,có lòng nhân ái.
- Có đầy đủ giấy tờ có thể cho xuất cảnh luôn
- Bắt buộc phải có chứng chỉ hộ lý
- Lương cơ bản :.19047
|
|
|
|
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
- Lao động phải làm luân ca 1 ngày ít nhất 12 tiếng, tính tăng ca 4 tiếng
|
|
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm, ăn 2500 NTD,ở 1500, phí phục vụ,
- Tiền tiết kiệm hàng tháng 3000. Phát lương vào ngày 25 hàng tháng.
|
|
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC |
其他注意事項 |
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của viện và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của viện mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong thời gian 3 tháng vừa qua, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình của viện
|
|
|
|
|
|
Xuất khẩu lao động – Hợp tác quốc tế