BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
(Tháng 8 năm 2013)
1 |
TÊN CÔNGXƯỜNG |
工廠名稱 |
Xí nghiệp Mậu Liên – Đào Viên |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
Các sản phẩm cơ khí, đầu con tiện, khối tiện |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
1 ( công xưởng đã có 2 lao động Việt Nam) |
|
|
性別 |
Nam |
|
|
學力 |
Cấp 2 trở lên |
|
|
身高 |
165 trở lên |
|
|
體重 |
50 kg trở lên |
|
|
婚姻 |
Không yêu cầu ( ưu tiên lao động đã kết hôn) |
|
|
年齡 |
23 tuổi trở lên |
|
|
預計入境 |
Tháng 10 năm 2013 |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Yêu cầulao động nhanh nhẹn, chủ động trong công việc
- Lao động nhất định phải biết tiện CNC hoặc truyền thống ( kiểm tra kinh nghiệm sau khi trúng tuyển)
- Gửi tiết kiệm 1 tháng 2000 tệ
- Ăn ở trừ 2500 tệ
|
|
|
|
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
|
|
- Dự kiến tăng ca : Khoảng 40h/tháng
|
|
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm ,….
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC |
其他注意事項 |
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của công xưởng và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của công xưởng mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong thời gian 3 tháng vừa qua, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình sản xuất thực tế của công xưởng.
|
|
|
|
|
Xuất khẩu lao động – Hợp tác quốc tế