BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
1 |
TÊN CÔNGXƯỜNG |
工廠名稱 |
TÙNG KIỀU –ĐÀI TRUNG |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
DỆT |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
01 lao động đi xuất khẩu lao động Đài Loan |
|
|
性別 |
Nữ |
|
|
學力 |
Cấp 2 trở lên |
|
|
身高 |
153 trở lên |
|
|
體重 |
Không yêu cầu |
|
|
婚姻 |
Không yêu cầu |
|
|
年齡 |
18~35tuổi |
|
|
預計入境 |
Xuất cảnh ngay( hơp đồng 2 năm 4 tháng) |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Thao tác máy dệt công nghiệp loại nhỏ, làm các sản phẩm dệt như băng rôn, nơ kẹp
- Yêu cầu lao động ngoan, nhanh nhẹn, lễ phép
- Ăn ở trừ 1800đài tệ
- Công xưởng hiện có2 ld việt nam
- Không lấy ld đã đi qua Đài Loan về rùi
- Tiết kiệm 2000 đài tệ/1 tháng
|
|
|
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
|
|
- Dự kiến tăng ca : ổn định( hiên công xương có nhưng hôm tang ca 4 tiếng)
|
|
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm , ăn ở…
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC KHI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG ĐÀI LOAN |
其他注意事項 |
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của công xưởng và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của công xưởng mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong thời gian 3 tháng vừa qua, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình sản xuất thực tế của công xưởng.
|
|
|
|
|
Xuất khẩu lao động – Hợp tác quốc tế