BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
1 |
TÊN CÔNGXƯỜNG |
工廠名稱 |
Tùng tuyền-đài trung-đài bắc |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
Giúp việc công sưởng |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
01 lao động lần đầu đi xuất khẩu lao động Đài Loan |
|
|
性別 |
Nữ |
|
|
學力 |
Không yêu cầu |
|
|
身高 |
Không yêu cầu |
|
|
體重 |
Không yêu cầu |
|
|
婚姻 |
Không yêu cầu |
|
|
年齡 |
25~ 40 tuổi |
|
|
預計入境 |
Tháng 4 năm 2014 |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Công việc chính: giúp việc gia đình và công xưởng.
- Sáng và tối dọn dẹp nhà chủ, nấu cơm, giặt giũ ,lau nhà và tất cả các công việc liên quan trong gia đình, buổi chiều nhà chủ có công xưởng nhựa bên cạnh ld sang làm việc, dọn dẹp .
- Yêu cầu lao động ngoan, nhanh nhẹn, lễ phép
- Yêu cầu tiếng trung có thể giao tiếp được
- Không trừ ăn ở
|
|
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
|
|
- Một tháng nghỉ 4 ngày , 4 ngày đi làm tính tăng ca. 1 ngày tính 635đài tệ/1 ngày
|
|
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm , ăn ở…
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC KHI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG |
其他注意事項 |
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của công xưởng và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của công xưởng mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong thời gian 3 tháng vừa qua, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình sản xuất thực tế của công xưởng.
|
|
|
|
|
Xuất khẩu lao động – Hợp tác quốc tế