BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
(Ngày 27 tháng 2 năm 2014)
1 |
TÊN CÔNG XƯỞNG |
工廠名稱 |
Công ty dụng cụ gia đình Tinh Vượng- Cao Hùng |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
Nội thất gia đình, các sản phẩm gỗ |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
2 lao động xuất khẩu lao động Đài Loan |
|
|
性別 |
Nam |
|
|
學力 |
Cấp 2 trở lên |
|
|
身高 |
168 trở lên |
|
|
體重 |
55 kg trở lên |
|
|
婚姻 |
Không yêu cầu |
|
|
年齡 |
22~30 |
|
|
預計入境 |
Tháng 4 năm 2014 |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Lao động có kinh nghiệm mộc hoặc cnc
- Lao động biết sử dụng thước kẹp
- Công việc vất vả nên cần những lao động có thể lực tốt, chủ động trong công việc, phản ứng nhanh
- Sản phẩm chủ yếu của công xưởng là các sản phẩm gỗ, dụng cụ, nội thất gia đình.
- Lao động phải làm tất cả những công việc có liên quan trong phạm vi công xưởng (phun sơn, dột, dập, ép gỗ, cắt gỗ, dọn dẹp công xưởng…)
|
|
|
|
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
|
|
- Dự kiến tăng ca : khoảng 50-~70 h/tháng
|
|
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm ,….
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC KHI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG |
其他注意事項 |
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của công xưởng và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của công xưởng mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong thời gian 3 tháng vừa qua, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình sản xuất thực tế của công xưởng.
|
|
|
|
|