BẢNG CÔNG VIỆC ĐÀI LOAN – 廠工聘工需求書
(ngày 25 tháng 5 năm 2013)
1 |
TÊN CÔNGXƯỜNG |
工廠名稱 |
Công ty thực phẩm nông nghiệp Điền Viện |
2 |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
產品 |
Các sản phẩm nông nghiệp |
3 |
ĐIỀU KIỆN TUYỂN DỤNG |
聘工條件 |
|
|
|
人數 |
5 |
|
|
性別 |
2 nam, 3 nữ |
|
|
學力 |
Không yêu cầu |
|
|
身高 |
Nữ : 155 cm trở lên, Nam: 165cm trở lên |
|
|
體重 |
Nữ :45 kg , Nam : trên 57 kg |
|
|
婚姻 |
Lấy 2 cặp vợ chồng và 1 lao động nữ đã kết hôn |
|
|
年齡 |
Trên 25 tuổi |
|
|
預計入境 |
Tháng 7 năm 2013 |
4 |
NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CV |
工作內容與要求 |
- Chế biến các sản phẩm nông nghiệp : ngô bao tử, carrot, ngô non, cà chua,….
- Làm trong môi trường có nhiệt độ thấp ( khoảng 22 độ C)
- Lao động nam phải biết lái xe nâng
- Yêu cầu lao động có thể lực tốt và phối hợp tăng ca
- Thời gian làm việc không cố định, có thể làm ca sáng hoặc đêm, tuỳ theo sắp xếp của chủ
|
|
|
|
|
5 |
CÁC KHOẢN THU NHẬP |
薪資 |
- Lương cơ bản : 19.047 NTD/tháng
|
|
- Dự kiến tăng ca : Khoàng 4h/ngày
|
|
- Các khoản khấu trừ : Thuế ,Bảo hiểm ,….
|
6 |
CÁC CHÚ Ý KHÁC |
其他注意事項 |
- Tiếng Trung phải hiểu những từ cơ bản, yêu cầu kèm lại tiếng Trung trước khi xuất cảnh
- Lao động phải có tay nghề phù hợp ,nhất định phải tuân thủ theo yêu cầu của công xưởng và chủ quản.
- Tính chất công việc có thể tùy nhu cầu của công xưởng mà sau này có sự thay đổi.
- Tiền ăn có thể tăng hoặc giảm tùy theo chất lượng bữa ăn hoặc khi chính phủ có quy định mới
- Giờ tăng ca là số giờ được tính bình quân trong thời gian 3 tháng vừa qua, sau này có thể tăng lên hoặc giảm xuống tùy thuộc vào tình hình sản xuất thực tế của công xưởng.
|
|
|
|
|